--

đã là

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đã là

+  

  • (dùng với thì) As
    • Đã là cha mẹ thì phải có trách nhiệm với con cái
      As parents, we must assume responsibilities towards pur children
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đã là"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "đã là"
    âu là áo lá
Lượt xem: 594